Nghĩa của từ ethical trong tiếng Việt.
ethical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ethical
US /ˈeθ.ɪ.kəl/
UK /ˈeθ.ɪ.kəl/
Tính từ
1.
đạo đức, có đạo đức
relating to moral principles or the branch of knowledge dealing with these
Ví dụ:
•
The company has a strong ethical code.
Công ty có một bộ quy tắc đạo đức mạnh mẽ.
•
It's important to consider the ethical implications of new technologies.
Điều quan trọng là phải xem xét các hàm ý đạo đức của các công nghệ mới.
Từ đồng nghĩa:
2.
đạo đức, đúng đắn về mặt đạo đức
morally good or correct
Ví dụ:
•
It's not ethical to cheat on your taxes.
Gian lận thuế là không đạo đức.
•
They made an ethical decision to prioritize safety over profit.
Họ đã đưa ra một quyết định đạo đức là ưu tiên an toàn hơn lợi nhuận.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: