Nghĩa của từ "upper class" trong tiếng Việt.
"upper class" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
upper class
US /ˌʌp.ɚ ˈklæs/
UK /ˌʌp.ɚ ˈklæs/

Danh từ
1.
tầng lớp thượng lưu, giới thượng lưu
the social group at the highest level in society, typically consisting of people with inherited wealth, high social status, and often aristocratic titles
Ví dụ:
•
The novel satirizes the manners and customs of the upper class.
Cuốn tiểu thuyết châm biếm phong cách và tập quán của tầng lớp thượng lưu.
•
She was born into an upper class family.
Cô ấy sinh ra trong một gia đình thượng lưu.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
thuộc tầng lớp thượng lưu, cao cấp
relating to or characteristic of the upper class
Ví dụ:
•
He spoke with an upper class accent.
Anh ấy nói với giọng thượng lưu.
•
The restaurant has an upper class clientele.
Nhà hàng có lượng khách hàng thượng lưu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland