Nghĩa của từ worthy trong tiếng Việt.
worthy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
worthy
US /ˈwɝː.ði/
UK /ˈwɝː.ði/

Tính từ
1.
xứng đáng, có giá trị
having or showing the qualities or abilities that merit recognition in a specified way
Ví dụ:
•
He is a worthy opponent.
Anh ấy là một đối thủ xứng đáng.
•
Her efforts were worthy of praise.
Những nỗ lực của cô ấy xứng đáng được khen ngợi.
Từ đồng nghĩa:
2.
đáng kính, cao cả
good and deserving respect
Ví dụ:
•
He is a worthy member of the community.
Anh ấy là một thành viên đáng kính của cộng đồng.
•
She dedicated her life to worthy causes.
Cô ấy đã cống hiến cuộc đời mình cho những mục đích cao cả.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland