principled
US /ˈprɪn.sə.pəld/
UK /ˈprɪn.sə.pəld/

1.
có nguyên tắc, có đạo đức
acting in accordance with morality and good behavior
:
•
She is a very principled person, always doing what is right.
Cô ấy là một người rất có nguyên tắc, luôn làm điều đúng đắn.
•
He made a principled stand against corruption.
Anh ấy đã có một lập trường có nguyên tắc chống lại tham nhũng.