Nghĩa của từ principled trong tiếng Việt.

principled trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

principled

US /ˈprɪn.sə.pəld/
UK /ˈprɪn.sə.pəld/
"principled" picture

Tính từ

1.

có nguyên tắc, có đạo đức

acting in accordance with morality and good behavior

Ví dụ:
She is a very principled person, always doing what is right.
Cô ấy là một người rất có nguyên tắc, luôn làm điều đúng đắn.
He made a principled stand against corruption.
Anh ấy đã có một lập trường có nguyên tắc chống lại tham nhũng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland