honorable

US /ˈɑː.nɚ.ə.bəl/
UK /ˈɑː.nɚ.ə.bəl/
"honorable" picture
1.

đáng kính, danh dự, cao quý

deserving of respect or high regard

:
He is an honorable man who always keeps his promises.
Anh ấy là một người đàn ông đáng kính luôn giữ lời hứa.
It was an honorable decision to resign after the scandal.
Đó là một quyết định đáng kính khi từ chức sau vụ bê bối.
2.

đáng kính, kính thưa

used as a title of respect for certain high-ranking officials or dignitaries

:
The judge addressed the lawyer as 'The Honorable Mr. Smith'.
Thẩm phán gọi luật sư là 'Ông Smith đáng kính'.
The letter was addressed to The Honorable Prime Minister.
Lá thư được gửi đến Ngài Thủ tướng đáng kính.