Nghĩa của từ name trong tiếng Việt.
name trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
name
US /neɪm/
UK /neɪm/

Danh từ
1.
tên
a word or set of words by which a person, animal, place, or thing is known, addressed, or referred to
Ví dụ:
•
What is your name?
Tên của bạn là gì?
•
The city changed its name last year.
Thành phố đã đổi tên vào năm ngoái.
Từ đồng nghĩa:
2.
danh tiếng, tiếng tăm
reputation, especially a good one
Ví dụ:
•
He made a name for himself in the music industry.
Anh ấy đã tạo dựng được tên tuổi trong ngành công nghiệp âm nhạc.
•
The company has a good name for quality products.
Công ty có tiếng tốt về các sản phẩm chất lượng.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland