name
US /neɪm/
UK /neɪm/

1.
tên
a word or set of words by which a person, animal, place, or thing is known, addressed, or referred to
:
•
What is your name?
Tên của bạn là gì?
•
The city changed its name last year.
Thành phố đã đổi tên vào năm ngoái.
2.
danh tiếng, tiếng tăm
reputation, especially a good one
:
•
He made a name for himself in the music industry.
Anh ấy đã tạo dựng được tên tuổi trong ngành công nghiệp âm nhạc.
•
The company has a good name for quality products.
Công ty có tiếng tốt về các sản phẩm chất lượng.