Nghĩa của từ "middle name" trong tiếng Việt.

"middle name" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

middle name

US /ˈmɪd.əl ˌneɪm/
UK /ˈmɪd.əl ˌneɪm/
"middle name" picture

Danh từ

1.

tên đệm

a name between a person's first name and surname

Ví dụ:
Her full name is Mary Elizabeth Smith, where Elizabeth is her middle name.
Tên đầy đủ của cô ấy là Mary Elizabeth Smith, trong đó Elizabeth là tên đệm của cô ấy.
Do you have a middle name?
Bạn có tên đệm không?
Học từ này tại Lingoland