Nghĩa của từ reputation trong tiếng Việt.

reputation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reputation

US /ˌrep.jəˈteɪ.ʃən/
UK /ˌrep.jəˈteɪ.ʃən/
"reputation" picture

Danh từ

1.

danh tiếng, uy tín

the beliefs or opinions that are generally held about someone or something

Ví dụ:
He has a good reputation as a reliable worker.
Anh ấy có tiếng tăm tốt là một công nhân đáng tin cậy.
The company built its reputation on quality products.
Công ty đã xây dựng danh tiếng của mình dựa trên các sản phẩm chất lượng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: