Nghĩa của từ "good name" trong tiếng Việt.
"good name" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
good name
US /ɡʊd neɪm/
UK /ɡʊd neɪm/

Danh từ
1.
danh tiếng tốt, uy tín
a good reputation or public image
Ví dụ:
•
The company has built a good name over decades of quality service.
Công ty đã xây dựng được danh tiếng tốt qua nhiều thập kỷ phục vụ chất lượng.
•
He values his good name more than anything else.
Anh ấy coi trọng danh tiếng tốt của mình hơn bất cứ điều gì khác.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland