Nghĩa của từ designate trong tiếng Việt.
designate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
designate
US /ˈdez.ɪɡ.neɪt/
UK /ˈdez.ɪɡ.neɪt/

Động từ
1.
chỉ định, bổ nhiệm
appoint (someone) to a specified office or post
Ví dụ:
•
The committee will designate a new chairperson next month.
Ủy ban sẽ chỉ định một chủ tịch mới vào tháng tới.
•
He was designated as the team leader.
Anh ấy được chỉ định làm trưởng nhóm.
2.
chỉ định, dành riêng
officially assign a specified status or quality to
Ví dụ:
•
The area was designated a national park.
Khu vực này được chỉ định là công viên quốc gia.
•
These seats are designated for staff only.
Những ghế này được chỉ định dành riêng cho nhân viên.
Học từ này tại Lingoland