Nghĩa của từ namely trong tiếng Việt.
namely trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
namely
US /ˈneɪm.li/
UK /ˈneɪm.li/

Trạng từ
1.
đó là, cụ thể là
that is to say; specifically
Ví dụ:
•
There are two main issues, namely, the budget and the timeline.
Có hai vấn đề chính, đó là, ngân sách và thời gian biểu.
•
He has one goal namely, to win the championship.
Anh ấy có một mục tiêu đó là, giành chức vô địch.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland