Nghĩa của từ labor trong tiếng Việt.
labor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
labor
US /ˈleɪ.bɚ/
UK /ˈleɪ.bɚ/

Danh từ
1.
2.
chuyển dạ, sinh nở
the process of childbirth
Ví dụ:
•
She went into labor early in the morning.
Cô ấy bắt đầu chuyển dạ vào sáng sớm.
•
The doctor said her labor would be long.
Bác sĩ nói cô ấy sẽ chuyển dạ lâu.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
lao động, cố gắng
work hard; make great effort
Ví dụ:
•
They had to labor for hours to clear the debris.
Họ phải lao động hàng giờ để dọn dẹp đống đổ nát.
•
She continued to labor over the difficult math problem.
Cô ấy tiếp tục lao tâm khổ tứ với bài toán khó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland