laborer
US /ˈleɪ.bɚ.ɚ/
UK /ˈleɪ.bɚ.ɚ/

1.
lao động phổ thông, công nhân
a person doing unskilled manual work for wages
:
•
The construction site hired many laborers for the project.
Công trường xây dựng đã thuê nhiều lao động phổ thông cho dự án.
•
He started his career as a common laborer.
Anh ấy bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một lao động phổ thông.