Nghĩa của từ "child labor" trong tiếng Việt.
"child labor" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
child labor
US /ˈtʃaɪld ˌleɪ.bər/
UK /ˈtʃaɪld ˌleɪ.bər/

Danh từ
1.
lao động trẻ em
the use of children in industry or business, especially when illegal or considered inhumane.
Ví dụ:
•
Many organizations are fighting against child labor in developing countries.
Nhiều tổ chức đang đấu tranh chống lại lao động trẻ em ở các nước đang phát triển.
•
Laws have been enacted to prevent child labor.
Các luật đã được ban hành để ngăn chặn lao động trẻ em.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland