Nghĩa của từ strive trong tiếng Việt.
strive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
strive
US /straɪv/
UK /straɪv/

Động từ
1.
phấn đấu, cố gắng
make great efforts to achieve or obtain something
Ví dụ:
•
We must strive to achieve excellence in all our endeavors.
Chúng ta phải phấn đấu để đạt được sự xuất sắc trong mọi nỗ lực của mình.
•
She always strives for perfection in her artwork.
Cô ấy luôn phấn đấu cho sự hoàn hảo trong tác phẩm nghệ thuật của mình.
2.
đấu tranh, chiến đấu
struggle or fight vigorously
Ví dụ:
•
The two nations strove for dominance in the region.
Hai quốc gia đấu tranh giành quyền thống trị trong khu vực.
•
He had to strive against many obstacles to achieve his goals.
Anh ấy phải đấu tranh chống lại nhiều trở ngại để đạt được mục tiêu của mình.
Học từ này tại Lingoland