strive

US /straɪv/
UK /straɪv/
"strive" picture
1.

phấn đấu, cố gắng

make great efforts to achieve or obtain something

:
We must strive to achieve excellence in all our endeavors.
Chúng ta phải phấn đấu để đạt được sự xuất sắc trong mọi nỗ lực của mình.
She always strives for perfection in her artwork.
Cô ấy luôn phấn đấu cho sự hoàn hảo trong tác phẩm nghệ thuật của mình.
2.

đấu tranh, chiến đấu

struggle or fight vigorously

:
The two nations strove for dominance in the region.
Hai quốc gia đấu tranh giành quyền thống trị trong khu vực.
He had to strive against many obstacles to achieve his goals.
Anh ấy phải đấu tranh chống lại nhiều trở ngại để đạt được mục tiêu của mình.