labor market

US /ˈleɪ.bər ˌmɑːr.kɪt/
UK /ˈleɪ.bər ˌmɑːr.kɪt/
"labor market" picture
1.

thị trường lao động

the supply of and demand for labor in an economy

:
The government is implementing policies to improve the labor market.
Chính phủ đang thực hiện các chính sách để cải thiện thị trường lao động.
A strong economy usually leads to a tight labor market.
Một nền kinh tế mạnh mẽ thường dẫn đến thị trường lao động thắt chặt.