genuine

US /ˈdʒen.ju.ɪn/
UK /ˈdʒen.ju.ɪn/
"genuine" picture
1.

thật, chính hãng

truly what something is said to be; authentic

:
Is this a genuine leather bag?
Đây có phải là túi da thật không?
The painting was confirmed to be a genuine Picasso.
Bức tranh được xác nhận là một tác phẩm Picasso chính hãng.
2.

chân thành, thật thà

sincere and honest

:
Her apology seemed genuine.
Lời xin lỗi của cô ấy có vẻ chân thành.
He showed genuine concern for her well-being.
Anh ấy thể hiện sự quan tâm chân thành đến sức khỏe của cô ấy.