fake

US /feɪk/
UK /feɪk/
"fake" picture
1.

đồ giả, hàng giả

a thing that is not genuine; a forgery or sham

:
The painting was a complete fake.
Bức tranh là một đồ giả hoàn toàn.
He tried to pass off the replica as an original, but it was clearly a fake.
Anh ta cố gắng bán bản sao như bản gốc, nhưng rõ ràng đó là đồ giả.
1.

giả, giả mạo, nhân tạo

not genuine; imitation or counterfeit

:
She wore a fake fur coat.
Cô ấy mặc một chiếc áo khoác lông giả.
He gave a fake smile to hide his true feelings.
Anh ta nở một nụ cười giả tạo để che giấu cảm xúc thật của mình.
1.

giả vờ, làm giả, mạo nhận

to make a deceptive show of; feign

:
He tried to fake an injury to get out of work.
Anh ta cố gắng giả vờ bị thương để trốn việc.
She would often fake a laugh when she didn't find something funny.
Cô ấy thường giả vờ cười khi không thấy điều gì đó buồn cười.