genuinely
US /ˈdʒen.ju.ɪn.li/
UK /ˈdʒen.ju.ɪn.li/

1.
thực sự, chân thành
in a truly sincere or honest way
:
•
She genuinely cares about her students' well-being.
Cô ấy thực sự quan tâm đến hạnh phúc của học sinh.
•
He was genuinely surprised by the news.
Anh ấy thực sự ngạc nhiên trước tin tức.