Nghĩa của từ authentic trong tiếng Việt.
authentic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
authentic
US /ɑːˈθen.t̬ɪk/
UK /ɑːˈθen.t̬ɪk/

Tính từ
1.
chính hãng, xác thực
of undisputed origin; genuine
Ví dụ:
•
The painting is an authentic Picasso.
Bức tranh là một tác phẩm Picasso chính hãng.
•
We serve authentic Italian cuisine.
Chúng tôi phục vụ ẩm thực Ý chính thống.
Từ đồng nghĩa:
2.
chính xác, đáng tin cậy
based on facts; accurate or reliable
Ví dụ:
•
The report provides an authentic account of the events.
Báo cáo cung cấp một bản tường thuật xác thực về các sự kiện.
•
Her emotions were authentic and deeply felt.
Cảm xúc của cô ấy chân thật và sâu sắc.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: