Nghĩa của từ rare trong tiếng Việt.

rare trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rare

US /rer/
UK /rer/
"rare" picture

Tính từ

1.

hiếm, ít khi xảy ra

not occurring very often

Ví dụ:
It's rare to see snow in this region.
Rất hiếm khi thấy tuyết ở vùng này.
She has a rare talent for music.
Cô ấy có một tài năng hiếm có về âm nhạc.
Từ đồng nghĩa:
2.

tái, chưa chín kỹ

(of meat) lightly cooked so that the inside is still red

Ví dụ:
I like my steak rare.
Tôi thích bít tết tái.
The chef cooked the tuna perfectly rare.
Đầu bếp đã nấu cá ngừ tái một cách hoàn hảo.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: