dash off

US /dæʃ ɔf/
UK /dæʃ ɔf/
"dash off" picture
1.

viết nhanh, vẽ nhanh

to write or draw something quickly

:
She had to dash off a quick email before leaving.
Cô ấy phải viết nhanh một email trước khi đi.
He dashed off a sketch of the landscape in minutes.
Anh ấy vẽ nhanh một bản phác thảo phong cảnh trong vài phút.
2.

vội vã rời đi, nhanh chóng rời đi

to leave a place quickly or suddenly

:
He had to dash off to catch his train.
Anh ấy phải vội vã rời đi để bắt kịp chuyến tàu.
As soon as the meeting ended, she dashed off to another appointment.
Ngay khi cuộc họp kết thúc, cô ấy vội vã rời đi để đến một cuộc hẹn khác.