cut a dash
US /kʌt ə dæʃ/
UK /kʌt ə dæʃ/

1.
tạo ấn tượng, làm dáng, gây chú ý
to make a striking or stylish impression
:
•
He always tries to cut a dash with his expensive suits.
Anh ấy luôn cố gắng tạo ấn tượng với những bộ vest đắt tiền của mình.
•
The new sports car helped him to cut a dash at the party.
Chiếc xe thể thao mới đã giúp anh ấy tạo ấn tượng tại bữa tiệc.