cruel

US /ˈkruː.əl/
UK /ˈkruː.əl/
"cruel" picture
1.

tàn nhẫn, độc ác

willfully causing pain or suffering to others, or feeling no concern about it

:
It was cruel of him to tease the small child.
Thật tàn nhẫn khi anh ta trêu chọc đứa trẻ nhỏ.
The king was known for his cruel punishments.
Nhà vua nổi tiếng với những hình phạt tàn bạo của mình.
2.

tàn khốc, đau đớn

causing pain or suffering

:
The disease has a cruel effect on the body.
Căn bệnh này có tác động tàn khốc đến cơ thể.
Life can be very cruel sometimes.
Cuộc sống đôi khi có thể rất khắc nghiệt.