Nghĩa của từ cruel trong tiếng Việt.
cruel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cruel
US /ˈkruː.əl/
UK /ˈkruː.əl/

Tính từ
1.
tàn nhẫn, độc ác
willfully causing pain or suffering to others, or feeling no concern about it
Ví dụ:
•
It was cruel of him to tease the small child.
Thật tàn nhẫn khi anh ta trêu chọc đứa trẻ nhỏ.
•
The king was known for his cruel punishments.
Nhà vua nổi tiếng với những hình phạt tàn bạo của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
tàn khốc, đau đớn
causing pain or suffering
Ví dụ:
•
The disease has a cruel effect on the body.
Căn bệnh này có tác động tàn khốc đến cơ thể.
•
Life can be very cruel sometimes.
Cuộc sống đôi khi có thể rất khắc nghiệt.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland