Nghĩa của từ bitter trong tiếng Việt.
bitter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bitter
US /ˈbɪt̬.ɚ/
UK /ˈbɪt̬.ɚ/

Tính từ
1.
2.
cay đắng, gay gắt
feeling or showing deep and intense sorrow or resentment
Ví dụ:
•
He felt bitter about losing the competition.
Anh ấy cảm thấy cay đắng vì thua cuộc thi.
•
Her words were full of bitter criticism.
Lời nói của cô ấy đầy những lời chỉ trích gay gắt.
Từ đồng nghĩa:
3.
khó khăn, khó chịu
difficult or unpleasant to accept or experience
Ví dụ:
•
It was a bitter pill to swallow, but he had to admit defeat.
Đó là một viên thuốc đắng phải nuốt, nhưng anh ấy phải chấp nhận thất bại.
•
They faced bitter opposition to their plans.
Họ phải đối mặt với sự phản đối gay gắt đối với kế hoạch của mình.
Từ đồng nghĩa:
4.
khắc nghiệt, lạnh buốt
(of weather or a season) intensely cold
Ví dụ:
•
We endured a bitter winter with heavy snow.
Chúng tôi đã trải qua một mùa đông khắc nghiệt với tuyết rơi dày đặc.
•
The wind was bitter and cut through our clothes.
Gió lạnh buốt và xuyên qua quần áo của chúng tôi.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: