Nghĩa của từ pleasant trong tiếng Việt.
pleasant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pleasant
US /ˈplez.ənt/
UK /ˈplez.ənt/

Tính từ
1.
dễ chịu, thú vị
giving a sense of happy satisfaction or enjoyment
Ví dụ:
•
We had a very pleasant evening.
Chúng tôi đã có một buổi tối rất dễ chịu.
•
The weather was pleasant and sunny.
Thời tiết dễ chịu và có nắng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
thân thiện, dễ gần
(of a person or their manner) friendly and considerate; pleasant
Ví dụ:
•
She has a very pleasant personality.
Cô ấy có một tính cách rất dễ chịu.
•
He was always pleasant to everyone he met.
Anh ấy luôn dễ chịu với mọi người anh ấy gặp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland