Nghĩa của từ "chew up" trong tiếng Việt.
"chew up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chew up
US /tʃuː ʌp/
UK /tʃuː ʌp/

Cụm động từ
1.
nhai nát, nghiền nát
to bite and grind (food or other material) into small pieces with the teeth
Ví dụ:
•
The dog will chew up his new toy in minutes.
Con chó sẽ nhai nát đồ chơi mới của nó trong vài phút.
•
Make sure you chew up your food properly before swallowing.
Hãy chắc chắn rằng bạn nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.
2.
ngốn, tiêu tốn
to use up or consume something completely, often in a destructive or wasteful way
Ví dụ:
•
The new software will chew up a lot of memory.
Phần mềm mới sẽ ngốn rất nhiều bộ nhớ.
•
The legal fees could chew up all their savings.
Phí pháp lý có thể ngốn hết tất cả tiền tiết kiệm của họ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: