Nghĩa của từ deplete trong tiếng Việt.

deplete trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deplete

US /dɪˈpliːt/
UK /dɪˈpliːt/
"deplete" picture

Động từ

1.

làm cạn kiệt, làm suy yếu, làm giảm

use up the supply or resources of

Ví dụ:
The prolonged drought has depleted the region's water reserves.
Hạn hán kéo dài đã làm cạn kiệt nguồn dự trữ nước của khu vực.
Running a marathon can severely deplete your energy levels.
Chạy marathon có thể làm cạn kiệt nghiêm trọng mức năng lượng của bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: