Nghĩa của từ devour trong tiếng Việt.
devour trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
devour
US /dɪˈvaʊ.ɚ/
UK /dɪˈvaʊ.ɚ/

Động từ
1.
2.
thiêu rụi, ăn mòn
(of a fire or disease) destroy (something) completely
Ví dụ:
•
The flames quickly devoured the old wooden house.
Ngọn lửa nhanh chóng thiêu rụi ngôi nhà gỗ cũ.
•
The disease began to devour his strength.
Căn bệnh bắt đầu ăn mòn sức lực của anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
3.
đọc ngấu nghiến, đọc ngốn nghiến
read (material) quickly and eagerly
Ví dụ:
•
She devoured every book in the library.
Cô ấy đọc ngấu nghiến mọi cuốn sách trong thư viện.
•
He devoured the news article, eager for details.
Anh ấy đọc ngấu nghiến bài báo, háo hức tìm kiếm chi tiết.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland