Nghĩa của từ "chew out" trong tiếng Việt.

"chew out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chew out

US /tʃuː aʊt/
UK /tʃuː aʊt/
"chew out" picture

Cụm động từ

1.

mắng mỏ, la rầy

to reprimand or scold someone severely

Ví dụ:
The coach really chewed out the team after their poor performance.
Huấn luyện viên thực sự mắng mỏ đội sau màn trình diễn kém cỏi của họ.
My boss is going to chew me out for being late again.
Sếp tôi sẽ mắng tôi vì lại đi muộn.
Học từ này tại Lingoland