gobble up
US /ˈɡɑː.bəl ʌp/
UK /ˈɡɑː.bəl ʌp/

1.
2.
ngốn, tiêu thụ nhanh
to use a lot of something very quickly
:
•
The new software will gobble up a lot of memory.
Phần mềm mới sẽ ngốn rất nhiều bộ nhớ.
•
The construction project is gobbling up funds at an alarming rate.
Dự án xây dựng đang ngốn tiền với tốc độ đáng báo động.