gobble up

US /ˈɡɑː.bəl ʌp/
UK /ˈɡɑː.bəl ʌp/
"gobble up" picture
1.

ăn ngấu nghiến, nuốt chửng

to eat something very quickly

:
The children gobbled up all the cookies.
Những đứa trẻ đã ăn ngấu nghiến hết tất cả bánh quy.
He gobbled up his dinner in minutes.
Anh ấy đã ăn ngấu nghiến bữa tối trong vài phút.
2.

ngốn, tiêu thụ nhanh

to use a lot of something very quickly

:
The new software will gobble up a lot of memory.
Phần mềm mới sẽ ngốn rất nhiều bộ nhớ.
The construction project is gobbling up funds at an alarming rate.
Dự án xây dựng đang ngốn tiền với tốc độ đáng báo động.