Nghĩa của từ grind trong tiếng Việt.
grind trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
grind
US /ɡraɪnd/
UK /ɡraɪnd/

Động từ
1.
nghiền, xay
reduce (something) to small particles or powder by crushing it
Ví dụ:
•
She used a mortar and pestle to grind the spices.
Cô ấy dùng cối và chày để nghiền gia vị.
•
The machine can grind coffee beans into a fine powder.
Máy có thể nghiền hạt cà phê thành bột mịn.
2.
Danh từ
1.
công việc nhàm chán, sự mài mòn
a repetitive or tedious task or period of work
Ví dụ:
•
The daily grind of commuting was exhausting.
Công việc nhàm chán hàng ngày của việc đi lại rất mệt mỏi.
•
He was tired of the constant grind of his job.
Anh ấy đã chán ngấy công việc nhàm chán liên tục của mình.
2.
sự nghiền, tiếng nghiến
the action or sound of grinding
Ví dụ:
•
We heard the grind of the coffee machine.
Chúng tôi nghe thấy tiếng xay của máy pha cà phê.
•
The car made a terrible grind as it tried to start.
Chiếc xe phát ra tiếng nghiến khủng khiếp khi cố gắng khởi động.
Học từ này tại Lingoland