grind
US /ɡraɪnd/
UK /ɡraɪnd/

1.
2.
1.
công việc nhàm chán, sự mài mòn
a repetitive or tedious task or period of work
:
•
The daily grind of commuting was exhausting.
Công việc nhàm chán hàng ngày của việc đi lại rất mệt mỏi.
•
He was tired of the constant grind of his job.
Anh ấy đã chán ngấy công việc nhàm chán liên tục của mình.