munch

US /mʌntʃ/
UK /mʌntʃ/
"munch" picture
1.

nhai, ăn ngấu nghiến

to eat something steadily and often audibly

:
The children were happily munching on their popcorn.
Những đứa trẻ đang vui vẻ nhai bỏng ngô của chúng.
He sat there munching on an apple.
Anh ấy ngồi đó nhai một quả táo.
1.

cú nhai, tiếng nhai

an act of munching food

:
He took a big munch of his sandwich.
Anh ấy cắn một miếng lớn chiếc bánh mì kẹp của mình.
I heard a loud munch from the kitchen.
Tôi nghe thấy một tiếng nhai lớn từ nhà bếp.