Nghĩa của từ munch trong tiếng Việt.

munch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

munch

US /mʌntʃ/
UK /mʌntʃ/
"munch" picture

Động từ

1.

nhai, ăn ngấu nghiến

to eat something steadily and often audibly

Ví dụ:
The children were happily munching on their popcorn.
Những đứa trẻ đang vui vẻ nhai bỏng ngô của chúng.
He sat there munching on an apple.
Anh ấy ngồi đó nhai một quả táo.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

cú nhai, tiếng nhai

an act of munching food

Ví dụ:
He took a big munch of his sandwich.
Anh ấy cắn một miếng lớn chiếc bánh mì kẹp của mình.
I heard a loud munch from the kitchen.
Tôi nghe thấy một tiếng nhai lớn từ nhà bếp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland