shred

US /ʃred/
UK /ʃred/
"shred" picture
1.

mảnh vụn, chút ít, tí ti

a small piece or amount of something

:
There's not a shred of evidence to support his claim.
Không có một chút bằng chứng nào để ủng hộ tuyên bố của anh ta.
She tore the letter into tiny shreds.
Cô ấy xé lá thư thành những mảnh vụn nhỏ.
1.

xé nhỏ, thái vụn

tear or cut into shreds

:
The machine can shred documents quickly.
Máy có thể xé nhỏ tài liệu nhanh chóng.
He shredded the old newspapers for recycling.
Anh ấy đã xé nhỏ những tờ báo cũ để tái chế.