Nghĩa của từ attentive trong tiếng Việt.
attentive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
attentive
US /əˈten.t̬ɪv/
UK /əˈten.t̬ɪv/

Tính từ
1.
chú ý, tập trung
paying close attention to something
Ví dụ:
•
The students were very attentive during the lecture.
Các sinh viên rất chú ý trong suốt buổi giảng.
•
She gave an attentive listen to his problems.
Cô ấy đã chú ý lắng nghe những vấn đề của anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
2.
chu đáo, quan tâm
showing care or consideration for others
Ví dụ:
•
He was very attentive to his guests' needs.
Anh ấy rất chu đáo với nhu cầu của khách.
•
The nurse was very attentive and made sure I was comfortable.
Y tá rất chu đáo và đảm bảo tôi cảm thấy thoải mái.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland