Nghĩa của từ reckless trong tiếng Việt.
reckless trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reckless
US /ˈrek.ləs/
UK /ˈrek.ləs/

Tính từ
1.
liều lĩnh, khinh suất, thiếu thận trọng
heedless of danger or the consequences of one's actions; rash or impetuous
Ví dụ:
•
He was accused of reckless driving after causing the accident.
Anh ta bị buộc tội lái xe liều lĩnh sau khi gây ra tai nạn.
•
It was reckless of them to climb the mountain in such bad weather.
Thật liều lĩnh khi họ leo núi trong thời tiết xấu như vậy.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland