Nghĩa của từ thorough trong tiếng Việt.
thorough trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
thorough
US /ˈθɝː.ə/
UK /ˈθɝː.ə/

Tính từ
1.
kỹ lưỡng, hoàn chỉnh, thấu đáo
complete with regard to every detail; perfect
Ví dụ:
•
She did a thorough job cleaning the house.
Cô ấy đã dọn dẹp nhà cửa rất kỹ lưỡng.
•
The police conducted a thorough investigation.
Cảnh sát đã tiến hành một cuộc điều tra kỹ lưỡng.
Từ đồng nghĩa:
2.
kỹ lưỡng, cẩn thận
done or acting with great care and completeness
Ví dụ:
•
He is a very thorough and conscientious worker.
Anh ấy là một người làm việc rất cẩn thận và có lương tâm.
•
You need to be more thorough in your research.
Bạn cần phải kỹ lưỡng hơn trong nghiên cứu của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland