Nghĩa của từ painstaking trong tiếng Việt.
painstaking trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
painstaking
US /ˈpeɪnzˌteɪ.kɪŋ/
UK /ˈpeɪnzˌteɪ.kɪŋ/

Tính từ
1.
tỉ mỉ, công phu, khó nhọc
done with great care and thoroughness
Ví dụ:
•
The artist made a painstaking effort to capture every detail.
Người nghệ sĩ đã nỗ lực tỉ mỉ để nắm bắt từng chi tiết.
•
It took years of painstaking research to complete the book.
Phải mất nhiều năm nghiên cứu tỉ mỉ để hoàn thành cuốn sách.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland