Nghĩa của từ careless trong tiếng Việt.
careless trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
careless
US /ˈker.ləs/
UK /ˈker.ləs/

Tính từ
1.
bất cẩn, cẩu thả, không cẩn thận
not giving enough attention and thought to what you are doing, with the result that you make mistakes, damage things, or cause harm to someone
Ví dụ:
•
It was careless of him to leave the door unlocked.
Anh ấy thật bất cẩn khi để cửa không khóa.
•
He made a careless mistake on the exam.
Anh ấy đã mắc một lỗi bất cẩn trong bài kiểm tra.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
không quan tâm, vô tư, vô tâm
not concerned or worried about something
Ví dụ:
•
She was careless of the consequences of her actions.
Cô ấy không quan tâm đến hậu quả hành động của mình.
•
He seemed completely careless about his future.
Anh ấy dường như hoàn toàn không quan tâm đến tương lai của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland