Nghĩa của từ breathe trong tiếng Việt.

breathe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

breathe

US /briːð/
UK /briːð/
"breathe" picture

Động từ

1.

thở

take air into and then expel it from the lungs

Ví dụ:
She took a deep breath and began to breathe slowly.
Cô ấy hít một hơi thật sâu và bắt đầu thở chậm rãi.
It's hard to breathe in this smoky room.
Thật khó để thở trong căn phòng đầy khói này.
Từ đồng nghĩa:
2.

hé lộ, thốt ra

utter (something) very quietly or secretly

Ví dụ:
Don't breathe a word of this to anyone.
Đừng hé lộ một lời nào về chuyện này với bất kỳ ai.
He didn't dare to breathe a complaint.
Anh ta không dám thốt ra một lời phàn nàn.
Học từ này tại Lingoland