Nghĩa của từ "in the same breath" trong tiếng Việt.

"in the same breath" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in the same breath

US /ɪn ðə seɪm brɛθ/
UK /ɪn ðə seɪm brɛθ/
"in the same breath" picture

Thành ngữ

1.

cùng lúc đó, đồng thời

if you say two things in the same breath, you say them at the same time, although they are contradictory

Ví dụ:
She said she loved him and in the same breath said she wanted to leave him.
Cô ấy nói yêu anh ấy và cùng lúc đó lại nói muốn rời bỏ anh ấy.
You can't praise his work and then criticize it in the same breath.
Bạn không thể vừa khen ngợi công việc của anh ấy vừa chỉ trích nó cùng lúc.
Học từ này tại Lingoland