Nghĩa của từ whisper trong tiếng Việt.

whisper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

whisper

US /ˈwɪs.pɚ/
UK /ˈwɪs.pɚ/
"whisper" picture

Động từ

1.

thì thầm, nói nhỏ

speak very softly using one's breath rather than one's vocal cords, especially for the sake of secrecy

Ví dụ:
She leaned in to whisper a secret in his ear.
Cô ấy ghé sát vào để thì thầm một bí mật vào tai anh ấy.
The wind began to whisper through the trees.
Gió bắt đầu thì thầm qua những hàng cây.

Danh từ

1.

tiếng thì thầm, tiếng xào xạc

a soft, low sound made by someone speaking quietly or by the movement of air or leaves

Ví dụ:
I heard a faint whisper from the next room.
Tôi nghe thấy một tiếng thì thầm yếu ớt từ phòng bên cạnh.
The leaves made a soft whisper as the breeze passed through them.
Lá cây tạo ra tiếng xào xạc nhẹ nhàng khi gió thoảng qua.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: