Nghĩa của từ gasp trong tiếng Việt.
gasp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gasp
US /ɡæsp/
UK /ɡæsp/
Động từ
1.
thở hổn hển
to take a short, quick breath through the mouth, especially because of surprise, pain, or shock:
Ví dụ:
•
When she saw the money hidden in the box she gasped in surprise.
Danh từ
1.
thở hổn hển
an act of gasping:
Ví dụ:
•
He gave a gasp of amazement.
Học từ này tại Lingoland