bottle
US /ˈbɑː.t̬əl/
UK /ˈbɑː.t̬əl/

1.
2.
nhụt chí, mất can đảm
to lose one's nerve or courage; to back out of something.
:
•
He was going to ask her out, but he bottled it at the last minute.
Anh ấy định mời cô ấy đi chơi, nhưng lại nhụt chí vào phút cuối.
•
Don't bottle out now, we're almost there!
Đừng nhụt chí bây giờ, chúng ta gần đến nơi rồi!