Nghĩa của từ jar trong tiếng Việt.

jar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

jar

US /dʒɑːr/
UK /dʒɑːr/
"jar" picture

Danh từ

1.

lọ, hũ, bình

a cylindrical container made of glass or clay, typically having a wide mouth and no handles, used for storing food or other items

Ví dụ:
She filled the jar with homemade jam.
Cô ấy đổ mứt tự làm vào lọ.
He keeps his coins in a large glass jar.
Anh ấy giữ tiền xu trong một cái lọ thủy tinh lớn.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

làm rung chuyển, làm chói tai

send a painful or unpleasant shock through (someone or something)

Ví dụ:
The sudden stop jarred the passengers forward.
Cú dừng đột ngột đã làm rung chuyển hành khách về phía trước.
The loud noise jarred my nerves.
Tiếng ồn lớn đã làm chói tai tôi.
Từ đồng nghĩa:
2.

không phù hợp, xung đột

be incongruous or in conflict

Ví dụ:
His casual attire jarred with the formal setting.
Trang phục giản dị của anh ấy không phù hợp với không gian trang trọng.
The bright colors jarred against the muted tones of the room.
Những màu sắc tươi sáng không hài hòa với tông màu trầm của căn phòng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: