quit
US /kwɪt/
UK /kwɪt/

1.
2.
ngừng, dừng lại, bỏ
to stop doing something
:
•
You should quit smoking for your health.
Bạn nên bỏ hút thuốc vì sức khỏe của mình.
•
I'm going to quit trying to fix this old car.
Tôi sẽ ngừng cố gắng sửa chiếc xe cũ này.
1.
sự nghỉ việc, sự từ bỏ
the act of quitting a job or activity
:
•
His sudden quit surprised everyone.
Việc nghỉ việc đột ngột của anh ấy khiến mọi người ngạc nhiên.
•
The team faced a major setback after the coach's quit.
Đội bóng đối mặt với một trở ngại lớn sau khi huấn luyện viên từ chức.