Nghĩa của từ "bottle up" trong tiếng Việt.

"bottle up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bottle up

US /ˈbɑː.t̬əl ʌp/
UK /ˈbɑː.t̬əl ʌp/
"bottle up" picture

Cụm động từ

1.

kìm nén, giấu kín

to keep a strong emotion inside you and not express it

Ví dụ:
It's not healthy to bottle up your feelings.
Không tốt cho sức khỏe khi kìm nén cảm xúc của bạn.
He tends to bottle up his anger until it explodes.
Anh ấy có xu hướng kìm nén cơn giận cho đến khi nó bùng nổ.
Học từ này tại Lingoland