Nghĩa của từ "chicken out" trong tiếng Việt.

"chicken out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chicken out

US /ˈtʃɪk.ɪn aʊt/
UK /ˈtʃɪk.ɪn aʊt/
"chicken out" picture

Cụm động từ

1.

chùn bước, nhát gan, sợ hãi

to decide not to do something because you are too frightened

Ví dụ:
I was going to try bungee jumping, but I chickened out at the last minute.
Tôi định thử nhảy bungee, nhưng tôi đã chùn bước vào phút cuối.
He was going to ask her out, but he chickened out.
Anh ấy định rủ cô ấy đi chơi, nhưng anh ấy đã chùn bước.
Học từ này tại Lingoland