Nghĩa của từ retreat trong tiếng Việt.
retreat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
retreat
US /rɪˈtriːt/
UK /rɪˈtriːt/

Động từ
1.
rút lui, tháo lui
to move back or withdraw from a position or situation, especially in the face of danger or difficulty
Ví dụ:
•
The army was forced to retreat after heavy losses.
Quân đội buộc phải rút lui sau những tổn thất nặng nề.
•
He decided to retreat from the argument to avoid further conflict.
Anh ấy quyết định rút lui khỏi cuộc tranh cãi để tránh xung đột thêm.
Danh từ
1.
sự rút lui, nơi ẩn náu
an act of moving back or withdrawing
Ví dụ:
•
The sudden retreat of the enemy surprised everyone.
Sự rút lui bất ngờ của kẻ thù đã làm mọi người ngạc nhiên.
•
She sought a quiet retreat from the city life.
Cô ấy tìm kiếm một nơi ẩn náu yên tĩnh khỏi cuộc sống thành phố.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland