Nghĩa của từ "back out" trong tiếng Việt.

"back out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

back out

US /bæk aʊt/
UK /bæk aʊt/
"back out" picture

Cụm động từ

1.

rút lui, rút khỏi

to withdraw from a commitment or agreement

Ví dụ:
He promised to help, but then he backed out at the last minute.
Anh ấy đã hứa giúp đỡ, nhưng sau đó lại rút lui vào phút cuối.
She decided to back out of the deal because of the high risks involved.
Cô ấy quyết định rút khỏi thỏa thuận vì những rủi ro cao liên quan.
2.

lùi xe ra, lùi lại

to move a vehicle backward out of a confined space

Ví dụ:
He had to back out of the narrow driveway carefully.
Anh ấy phải lùi xe ra khỏi lối đi hẹp một cách cẩn thận.
Can you back out of the garage for me?
Bạn có thể lùi xe ra khỏi gara giúp tôi được không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland